Từ điển Thiều Chửu
礮 - pháo
① Cái máy bắn đá, cái súng trái phá (đại bác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
礮 - bác
Súng lớn, bắn những tảng đá lớn để phá thành giặc thời xưa, nay còn gọi là Đại bác. Thật ra phải đọc là Pháo. Xem thêm vần Pháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
礮 - pháo
Cái máy, cái dụng cụ bắn đá để phá thành giặc thời xưa — Thứ súng lớn, có tầm bắn xa ngày nay, tức Đại bác — Chữ này ta vẫn quen đọc Bác, phải đọc Pháo mới đúng— Như chữ Pháo 炮.


臼礮 - cữu pháo || 野礮 - dã pháo || 大礮 - đại bác || 過山礮 - quá sơn pháo ||